![Thông số kỹ thuật xe bán tải năm 1993 của Toyota - SửA ChữA Ô Tô Thông số kỹ thuật xe bán tải năm 1993 của Toyota - SửA ChữA Ô Tô](https://a.dtcawebsite.org/car-repair/tricks-to-make-a-starter-work.jpg)
NộI Dung
- Cab thường, ổ đĩa 2 bánh
- Deluxe Cab Mở rộng Cab, ổ đĩa 2 bánh
- Deluxe Cab mở rộng, 4 bánh
- Deluxe Extended Cab, 2 bánh
- Deluxe Cab thường, ổ đĩa 4 bánh
- Deluxe Extended Cab, 4 bánh
Xe bán tải Toyota năm 1993 là một chiếc taxi thông thường cũng có thể là phiên bản taxi mở rộng. Edmunds có số điểm là 8,6.
Cab thường, ổ đĩa 2 bánh
Chiếc xe tải này đi kèm với động cơ 2,4 lít với 113 mã lực. Hộp số tiêu chuẩn là một hệ thống vượt tốc thủ công 5 tốc độ. tiết kiệm nhiên liệu là 23/28 dặm cho mỗi gallon và năng lực nhiên liệu là 13,7 lít.
Deluxe Cab Mở rộng Cab, ổ đĩa 2 bánh
Mẫu xe cao cấp này đi kèm với động cơ 3 lít V6 công suất 150 mã lực và hộp số vượt tốc 5 cấp tiêu chuẩn. Nền kinh tế nhiên liệu là 16/21 dặm cho mỗi gallon, dung lượng nhiên liệu 17,2 lít.
Deluxe Cab mở rộng, 4 bánh
Hệ dẫn động 4 bánh cũng có động cơ 3 lít V6 công suất 150 mã lực và hộp số vượt tốc 5 cấp bằng tay. Nhiên liệu công suất là 19,3 lít và nền kinh tế là 15/18 dặm cho mỗi gallon.
Deluxe Extended Cab, 2 bánh
Phiên bản này có động cơ 2,4 lít với 113 mã lực, hộp số vượt tốc 5 cấp và dung tích nhiên liệu là 17,2. tiết kiệm nhiên liệu là 23/28 dặm cho mỗi gallon.
Deluxe Cab thường, ổ đĩa 4 bánh
Mẫu xe hạng sang này đi kèm với động cơ 2,4 lít và 117 mã lực, hộp số truyền tốc độ bằng tay 5 tốc độ. Nhiên liệu công suất là 17,2 và tiết kiệm nhiên liệu là 19/22 dặm cho mỗi gallon.
Deluxe Extended Cab, 4 bánh
Điều này đi kèm với động cơ 2,4 lít với 117 mã lực và hộp số vượt tốc 5 cấp bằng tay. Dung tích nhiên liệu là 19,30 gallon; tiết kiệm nhiên liệu là 19/22 dặm cho mỗi gallon.